Có 2 kết quả:

庆贺 khánh hạ慶賀 khánh hạ

1/2

khánh hạ

giản thể

Từ điển phổ thông

chúc mừng, khen ngợi

Bình luận 0

khánh hạ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chúc mừng, khen ngợi

Từ điển trích dẫn

1. Lễ mừng, chúc mừng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đàm, Thượng thính tri Tào quân tự thối, toại tương khánh hạ” 譚, 尚聽知曹軍自退, 遂相慶賀 (Đệ tam thập nhị hồi) (Viên) Đàm và (Viên) Thượng thấy quân Tào Tháo rút lui, cùng nhau ăn mừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chúc mừng, ăn mừng.

Bình luận 0